Tam giác ABC có ∠A là góc tù, ∠B > ∠C. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
(A) AB > AC > BC
(B) AC > AB > BC
(C) BC > AB > AC
(D) BC > AC > AB
Tam giác ABC có góc A tù, B ^ > C ^ . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. BC >AC >AB.
B. AC >AB >BC.
C. BC >AB > AC.
D. AB > AC > BC.
Cho tam giác ABC có góc B = 80 độ, góc C = 50 độ. Khẳng định nào đúng?
A. AC > AB > BC B. BC > AB > AC. C. BC > AC > AB. D. AC > BC > AB.
Tam giác ABC có \(\widehat{A}\) là góc tù, \(\widehat{B}>\widehat{C}\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
(A) AB > AC > BC (B) AC > AB > BC
(C) BC > AB > AC (D) BC > AC > AB
Tam giác ABC có AB = 5cm, BC = 6cm và AC = 7cm. Gọi ∠A , ∠B , ∠C theo thứ tự là góc ngoài tại đỉnh A, B, C của tam giác đó. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
(A) ∠A > ∠B > ∠C
(B) ∠B > ∠C > ∠A
(C) ∠C > ∠A > ∠B
(D) ∠C > ∠B > ∠A
Tam giác ABC có \(\widehat{A}\)là góc tù,\(\widehat{B}>\widehat{C}\).Trong các khẳng định sau,khẳng định nào đúng?
A.AB>AC>BC B.AC>AB>BC
C.BC>AB>AC D.BC>AC>AB
Tam giác ABC có AB = 5 cm; BC = 6 cm và AC = 7 cm. Gọi A 1 ^ ; B 1 ^ ; C 1 ^ theo thứ tự là góc ngoài tại các đỉnh A, B, C của tam giác đó. Trong các khẳng định, khẳng định nào là đúng?
A. A 1 ^ > B 1 ^ > C 1 ^
B. B 1 ^ > C 1 ^ > A 1 ^
C. C 1 ^ > A 1 ^ > B 1 ^
D. C 1 ^ > B 1 ^ > A 1 ^
Cho tam giác \(ABC\), biết \(DE//BC\) (Hình 2). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. \(\frac{{AD}}{{DB}} = \frac{{AE}}{{EC}}\).
B. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{AC}}\).
C. \(\frac{{AE}}{{AC}} = \frac{{DE}}{{BC}}\).
D. \(\frac{{BD}}{{AB}} = \frac{{DE}}{{BC}}\).
Vì \(DE//BC\) nên theo định lí Thales và hệ quả của định lí Thales ta có:
\(\frac{{AD}}{{BD}} = \frac{{AE}}{{EC}};\frac{{BD}}{{AD}} = \frac{{EC}}{{AE}};\frac{{BD}}{{AB}} = \frac{{EC}}{{AC}};\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{AC}} = \frac{{DE}}{{BC}}\).
Cho tam giác ABC vuông tại A, BC=a; AC=b; AB=c (b<c) Khi quay tam giác vuông ABC một vòng quanh cạnh BC, quang cạnh AC, quanh cạnh AB ta được các hình có diện tích toàn phần lần lượt là S a , S b , S c . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. S b > S c > S a
B. S b > S a > S c
C. S c > S a > S b
D. S a > S c > S b
Chọn đáp án C.
Chuẩn hóa BC = 5; AC = 4; AB = 3 →∆ABC vuông tại A.
Khi quay ∆ABC quanh AC, ta được khối nón N 1 có bán kính đáy r = AB = 3, độ dài đường sinh l = BC = 5 suy ra diện tích toàn phần của N 1 là S b = 24 π
Khi quay ∆ABC quanh AB, ta được khối nón N 2 có bán kính đáy r = AC = 4, độ dài đường sinh l = BC = 5 suy ra diện tích toàn phần của N 2 là S c = 36 π
Khi quay ∆ABC quanh BC, ta được khối nón N 3 , N 4 có bán kính đáy là chiều cao của tam giác ABC và bằng 12/5, độ dài đường sinh lần lượt là 3,4 suy ra diện tích toàn phần của khối tròn xoay S a = S 3 + S 4 = 708 π 25
Vậy S C > S a > S b